Thông tin Trực ngày 3 tháng 7 năm 2100 (ngày 26 tháng 5 năm 2100 âm lịch)
Trực: KiếnNên: Xuất hành sẽ được lộc, sinh con thuận với cha mẹ.
Kiêng: Động thổ, ban nền đắp nền, đóng giường lót giường, vẽ tranh+ chụp ảnh, thăng quan nhậm chức, làm lễ cầu tài vận, vào làm việc hành chính, dâng sớ cầu thân, xây kho vựa, đóng thọ dưỡng sanh.
Lịch âm 26/5/2100 (26/05/2100 âm lịch): Thập nhị bát tú
Sao VịNên: Các việc như khởi công, tạo tác đều thuận buồm xuôi gió. Tốt nhất là xây cất, cưới xin, chôn cất mồ mả, dọn cỏ khai đất, gieo trồng.
Không nên: Đi tàu, đi thuyền.
Ngoại lệ: Sao Vị hạ chí khí ở Dần, nhất là Mậu Dần, đều là đại Hung, không nên cưới xin, xây nhà dựng cửa.
Tại Tuất Sao Vị Đăng Viên cầu công danh được thuận lợi, nhưng cũng phạm Phục Đoạn nên cần phải kiêng cữ như các mục trên.
Lịch vạn sự sao tốt ngày 03/07/2100 (lịch âm ngày 26/05/2100)
Nguyệt đức: Mọi việc đều tốtThiên quý: Mọi việc đều tốt
Thiên quan: Mọi việc đều tốt
Mãn đức tinh: Mọi việc đều tốt đẹp
Quan nhật: Mọi việc đều tốt đẹp
Lịch âm dương sao xấu ngày 3/7/2100 (lịch âm ngày 26/5/2100)
Âm thác: Xấu đối với xuất hành, giá thú, mai tángDương thác: Không nên xuất hành, cưới xin, mai táng
Đại không vong: Xấu đối với việc xuất hành, giao dịch, giao tài sản
Thổ phủ: Không nên xây dựng, động thổ
Thiên ôn: Không nên xây dựng
Nguyệt yếm, đại họa: Xuất hành và giá thú đều xấu
Nguyệt hình: Mọi việc đều xấu
Nguyệt kiến chuyển sát: Không nên động thổ
Ly sàng: Kỵ cưới xin
Âm thác: Xấu đối với xuất hành, giá thú, mai táng
Dương thác: Không nên xuất hành, cưới xin, mai táng
Thiên địa chính chuyển: Không nên động thổ
Thiên địa chuyển sát: Không nên động thổ