Bảng mệnh XSMB XSMN XSMT

Lịch âm vạn niên ngày 30/10/1897 (5/10/1897 âm lịch)

Tháng: 8 9 10 11
  Mục lục:
Tháng 10 - 1897 < 30 > Thứ Bảy
 
Tháng Mười (T)
5
Năm Đinh Dậu
Tháng Tân Hợi
Ngày Tân Dậu
Giờ Mậu Tý
Tiết Sương giáng
 
Giờ hoàng đạo: (23-1h), Dần (3-5h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Dậu (17-19h)

Tuần 5 tháng 10; Tuần thứ 44 năm 1897
Ngày của năm (day of year): 303

Thông tin Trực ngày 30 tháng 10 năm 1897 (ngày 5 tháng 10 năm 1897 âm lịch)

Trực: Khai
Nên: Xuất hành, di chuyển bằng đường thủy, khởi tạo, động thổ, ban nền đắp đất, xây dựng kho vựa, xây dựng hoặc sửa sang phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường, cắt áo may áo, đặt các loại máy, cấy lúa, cắt lúa, đào ao, đào giếng, khai thông đường nước, nuôi tằm, thông cống rảnh, tìm thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, tậu trâu, nấu rượu, nhập học, học nghề, vẽ tranh, xây dựng lò nhuộm lò gốm, dựng chuồng gà, chuồng vịt, bó cây để chiết cành.
Kiêng: Chôn cất.

Thập nhị bát tú ngày 30/10/1897 (lịch vạn niên âm 05/10/1897)

Sao Quỷ
Nên: Chôn cất mồ mả, cắt cỏ khai đất, cắt vải may áo.
Không nên: Khởi tạo việc gì cũng không tốt. Kỵ nhất là xây nhà, cưới xin, dựng cửa, khai thông nước, đào ao, đào giếng, động thổ, xây tường rào, dựng cột kèo.
Ngoại lệ: Ngày Tý Đăng Viên nhận chức, thừa kế sự nghiệp đều tốt, phó nhiệm đều thuận lợi.
Ngày Thân là Phục Đoạn Sát không nên chôn cất, xuất hành, chia tài sản, khởi công xây dựng xưởng, lò sản xuất; NHƯNG có thể cai sữa con, xây tường, lấp hang lấp lỗ, làm nhà tiêu, đoạn dứt hết điều hung hại.
Ngày 16 âm lịch là ngày Diệt Một kỵ làm rượu, xây lò gốm lò nhuộm, làm việc hành chính, đại kỵ việc xuất hành bằng đường thủy.

Lịch vạn sự sao tốt ngày 30/10/1897 (lịch âm ngày 05/10/1897)

Sinh khí: Mọi việc đều tốt, nhất là làm nhà, sửa sang nhà cửa, khai đất, trồng cây
Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu tài cầu phúc, tế tự
Mẫu thương: Cầu tài lộc hay khai trương đều tốt

Lịch âm dương sao xấu ngày 30/10/1897 (lịch âm ngày 5/10/1897)

Đại không vong: Xấu đối với việc xuất hành, giao dịch, giao tài sản
Phi ma sát (Tai sát): Kỵ cưới hỏi, nhập trạch
Chu tước hắc đạo: Không nên nhập trạch hay khai trương
Sát chủ: Mọi việc đều xấu
Lỗ Ban sát: Đại kỵ khởi tạo

Lịch vạn niên các giờ trong ngày 30/10/1897 (lịch âm ngày 05/10/1897)

 
 Giờ hoàng đạo
 
 Giờ hắc đạo

Hỷ thần- tài thần ngày 30/10/1897 (5/10/1897 âm lịch)

Hỷ thần: Hướng Tây Nam
Tài thần: Hướng Tây Nam

Người nổi tiếng thế giới sinh ngày 30/10

Tuổi người nổi tiếng thế giới được tính đến năm 1897

Kỷ niệm các sự kiện thế giới ngày 30/10/1897 (5/10/1897 âm lịch)

Xem ngày khác trong tháng 10/1897

Ngày hoàng đạo
T2T3T4T5T6T7CN

1

6/9
2738

4

9

5

10

6

11

7

12

8

13
9141015

11

16

12

17

13

18

14

19

15

20
16211722

18

23

19

24

20

25

21

26

22

27
23282429

25

30

26

1/10

27

2

28

3

29

4
305316

Xem lịch vạn niên âm dương các tháng khác năm 1897

Tháng 1/1897 Tháng 2/1897 Tháng 3/1897 Tháng 4/1897 Tháng 5/1897 Tháng 6/1897 Tháng 7/1897 Tháng 8/1897 Tháng 9/1897 Tháng 10/1897 Tháng 11/1897 Tháng 12/1897

Xem thêm lịch âm dương vạn niên các năm khác

1960 1961 1962 1963 1964 1965 1966 1967 1968 1969 1970 1971 1972 1973 1974 1975 1976 1977 1978 1979 1980 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030

Ghi chú lịch vạn niên ngày 30/10/1897 (5/10/1897 âm lịch)

Các thông tin về các ngày lễ, người nổi tiếng cũng như các sự kiện ở Việt Nam và thế giới vào ngày 30/10/1897 (05/10/1897 âm lịch) có thể chưa được cập nhật đầy đủ và sẽ được xskt.com.vn liên tục update để đầy đủ và chính xác hơn.
Từ khóa
Lịch âm dương vạn niên vạn sự ngày 30/10/1897 (5/10/1897 âm lịch): tuần 5 tháng 10, tuần thứ 44 năm 1897; ngày của năm: 303 30 tháng 10 năm 1897 (ngày 5 tháng 10 năm 1897 âm lịch)