Thông tin Trực ngày 30 tháng 5 năm 1993 (ngày 10 tháng 4 năm 1993 âm lịch)
Trực: PháNên: Bốc thuốc, uống thuốc.
Kiêng: Đóng giường lót giường, cho vay mượn, động thổ, ban nền đắp nền, vẽ tranh chụp ảnh, thăng chức nhậm chức, thừa kế chức vị hay sự nghiệp, nhập học, học nghề, dâng lễ cầu thân, vào làm việc hành chính, nạp đơn dâng sớ, đóng thọ dưỡng sinh.
Lịch âm 10/4/1993 (10/04/1993 âm lịch): Thập nhị bát tú
Sao MãoNên: Xây dựng và tạo tác.
Không nên: Chôn Cất (thuộc vào ĐẠI KỴ), cưới xin, dựng cửa, khai mương thoát nước, khai trương, xuất hành, đóng giường mới. Các việc khác cũng không nên làm, có làm cũng không được như ý.
Ngoại lệ: Tại Mùi thường mất chí khí.
Tại Ất Mão và Đinh Mão thường tốt, Ngày Mão Đăng Viên cưới xin đều tốt, nhưng ngày Quý Mão có thể sẽ mất tiền tốn của.
Hợp với 8 ngày là Ất Mão, Ất Mùi, Đinh Mùi, Đinh Mão, Tân Mão, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi.
Lịch vạn sự sao tốt ngày 30/05/1993 (lịch âm ngày 10/04/1993)
Thiên đức: Mọi việc đều tốtThiên phúc: Mọi việc đều tốt
Địa tài: Cầu tài lộc đều thành, khai trương
Dịch mã: Mọi việc đều tốt, tốt nhất là xuất hành
Kim quĩ: Hoàng đạo mọi việc đều tốt
Lịch âm dương sao xấu ngày 30/5/1993 (lịch âm ngày 10/4/1993)
Nguyệt phá: Xây nhà dựng cửa đều không tốtThần cách: Kỵ tế tự
Vãng vong (Thổ kỵ): Không nên xuất hành, cưới xin, cầu danh phát tài, động thổ