Bảng mệnh XSMB XSMN XSMT

Lịch âm vạn niên ngày 4/10/1902 (3/9/1902 âm lịch)

Tháng: 8 9 10 11
Tháng 10 - 1902 < 4 > Thứ Bảy
 
Tháng Chín (T)
3
Năm Nhâm Dần
Tháng Canh Tuất
Ngày Canh Thân
Giờ Bính Tý
Tiết Thu phân
 
Giờ hoàng đạo: (23-1h), Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h)

Tuần 1 tháng 10; Tuần thứ 40 năm 1902
Ngày của năm (day of year): 277

Thông tin Trực ngày 4 tháng 10 năm 1902 (ngày 3 tháng 9 năm 1902 âm lịch)

Trực: Khai
Nên: Xuất hành, di chuyển bằng đường thủy, khởi tạo, động thổ, ban nền đắp đất, xây dựng kho vựa, xây dựng hoặc sửa sang phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường, cắt áo may áo, đặt các loại máy, cấy lúa, cắt lúa, đào ao, đào giếng, khai thông đường nước, nuôi tằm, thông cống rảnh, tìm thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, tậu trâu, nấu rượu, nhập học, học nghề, vẽ tranh, xây dựng lò nhuộm lò gốm, dựng chuồng gà, chuồng vịt, bó cây để chiết cành.
Kiêng: Chôn cất.

Thập nhị bát tú ngày 04/10/1902 (lịch vạn niên âm 03/09/1902)

Sao Tinh
Nên: Xây dựng nhà mới.
Không nên: Chôn cất, cưới xin, khai thông dường nước.
Ngoại lệ: Sao Tinh thuộc Thất Sát Tinh, nếu sinh con vào ngày này thì thường khó nuôi, nên tốt nhất là lấy tên Sao của năm hoặc sao của tháng để đặt tên cho con sẽ tốt hơn.
Tại Dần Ngọ Tuất hành sự đều được tốt, tại Ngọ là Nhập Miếu, làm việc gì cũng thuận.
Tại Thân là Đăng Giá (lên xe): xây nhà cất cửa tốt nhưng chôn cất thì kỵ.
Hợp với bảy ngày là Giáp Dần, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất.

Lịch vạn sự sao tốt ngày 04/10/1902 (lịch âm ngày 03/09/1902)

Thiên quý: Mọi việc đều tốt
Nguyệt ân: Mọi việc đều tốt
Thiên xá: Tốt cho việc kiện tụng giải oan, giải trừ các sao xấu. Kiêng kỵ với việc động thổ (gặp sinh khí thường không kỵ). Gặp được ngày Trực Khai sẽ rất tốt, tức là ngày Thiên Xá thêm sinh khí.
Sinh khí: Mọi việc đều tốt, nhất là làm nhà, sửa sang nhà cửa, khai đất, trồng cây
Thiên tài: Cầu tài lộc đều thành, khai trương
Dịch mã: Mọi việc đều tốt, tốt nhất là xuất hành
Phúc hậu: Cầu tài lộc hay khai trương đều tốt

Lịch âm dương sao xấu ngày 4/10/1902 (lịch âm ngày 3/9/1902)

Dương thác: Không nên xuất hành, cưới xin, mai táng
Thiên tặc: Xấu đối với việc khởi tạo, động thổ, nhập đất, khai trương

Lịch vạn niên các giờ trong ngày 4/10/1902 (lịch âm ngày 03/09/1902)

 
 Giờ hoàng đạo
 
 Giờ hắc đạo

Hỷ thần- tài thần ngày 4/10/1902 (3/9/1902 âm lịch)

Hỷ thần: Hướng Tây Bắc
Tài thần: Hướng Tây Nam

Người nổi tiếng thế giới sinh ngày 4/10

Tuổi người nổi tiếng thế giới được tính đến năm 1902

Kỷ niệm các sự kiện thế giới ngày 4/10/1902 (3/9/1902 âm lịch)

Xem ngày khác trong tháng 10/1902

Ngày hoàng đạo
T2T3T4T5T6T7CN

1

30/8

2

1/9

3

2
4354

6

5

7

6

8

7

9

8

10

9
11101211

13

12

14

13

15

14

16

15

17

16
18171918

20

19

21

20

22

21

23

22

24

23
25242625

27

26

28

27

29

28

30

29

31

1/10

Xem lịch vạn niên âm dương các tháng khác năm 1902

Tháng 1/1902 Tháng 2/1902 Tháng 3/1902 Tháng 4/1902 Tháng 5/1902 Tháng 6/1902 Tháng 7/1902 Tháng 8/1902 Tháng 9/1902 Tháng 10/1902 Tháng 11/1902 Tháng 12/1902

Xem thêm lịch âm dương vạn niên các năm khác

1960 1961 1962 1963 1964 1965 1966 1967 1968 1969 1970 1971 1972 1973 1974 1975 1976 1977 1978 1979 1980 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030

Ghi chú lịch vạn niên ngày 4/10/1902 (3/9/1902 âm lịch)

Các thông tin về các ngày lễ, người nổi tiếng cũng như các sự kiện ở Việt Nam và thế giới vào ngày 04/10/1902 (03/09/1902 âm lịch) có thể chưa được cập nhật đầy đủ và sẽ được xskt.com.vn liên tục update để đầy đủ và chính xác hơn.
Từ khóa
Lịch âm dương vạn niên vạn sự ngày 04/10/1902 (3/9/1902 âm lịch): tuần 1 tháng 10, tuần thứ 40 năm 1902; ngày của năm: 277 4 tháng 10 năm 1902 (ngày 3 tháng 9 năm 1902 âm lịch)