Thông tin Trực ngày 4 tháng 11 năm 2096 (ngày 20 tháng 9 năm 2096 âm lịch)
Trực: ĐịnhNên: Động thổ, ban nền đắp nền, xây dựng hoặc sửa sang phòng Bếp, đặt yên chỗ máy dệt (hay các loại máy), nhập học, nạp lễ cầu thân, dâng sớ, sửa sang thuyền chèo, đưa thuyền mới xuống nước, khởi công xây dựng lò nhuộm lò gốm.
Kiêng: Mua và chăn nuôi thêm súc vật.
Lịch âm 20/9/2096 (20/09/2096 âm lịch): Thập nhị bát tú
Sao TinhNên: Xây dựng nhà mới.
Không nên: Chôn cất, cưới xin, khai thông dường nước.
Ngoại lệ: Sao Tinh thuộc Thất Sát Tinh, nếu sinh con vào ngày này thì thường khó nuôi, nên tốt nhất là lấy tên Sao của năm hoặc sao của tháng để đặt tên cho con sẽ tốt hơn.
Tại Dần Ngọ Tuất hành sự đều được tốt, tại Ngọ là Nhập Miếu, làm việc gì cũng thuận.
Tại Thân là Đăng Giá (lên xe): xây nhà cất cửa tốt nhưng chôn cất thì kỵ.
Hợp với bảy ngày là Giáp Dần, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất.
Lịch vạn sự sao tốt ngày 04/11/2096 (lịch âm ngày 20/09/2096)
Thiên quý: Mọi việc đều tốtNguyệt ân: Mọi việc đều tốt
Thiên quan: Mọi việc đều tốt
Tam hợp: Mọi việc đều tốt
Lịch âm dương sao xấu ngày 4/11/2096 (lịch âm ngày 20/9/2096)
Dương thác: Không nên xuất hành, cưới xin, mai tángĐại hao (Tử khí, quan phù ): Mọi việc đều xấu
Thụ tử: Mọi việc đều xấu trừ săn bắt thì tốt
Nguyệt yếm, đại họa: Xuất hành và giá thú đều xấu
Cửu không: Không nên xuất hành, cầu tài lộc, khai trương
Lôi công: Không nên xây dựng nhà cửa
Âm thác: Xấu đối với xuất hành, giá thú, mai táng