Bảng mệnh XSMB XSMN XSMT

Lịch âm vạn niên ngày 5/3/1939 (15/1/1939 âm lịch)

Tháng: 1 2 3 4
  Mục lục:
Tháng 3 - 1939 < 5 > Chủ Nhật
 
Tháng Giêng (Đ)
15
Năm Kỷ Mão
Tháng Bính Dần
Ngày Tân Sửu
Giờ Mậu Tý
Tiết Vũ Thủy
 
Tết Nguyên tiêu
 
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5h), Mão (5-7h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)

Tuần 2 tháng 3; Tuần thứ 10 năm 1939
Ngày của năm (day of year): 64

Các ngày lễ khác trong ngày 5/3/1939 (15/1/1939 âm lịch)

- Hội Xuân Núi Bà- Tây Ninh
- Lễ khai ấn Đến Trần- Nam Định
- Hội Cổ Loa- Đông Anh, Hà Nội: mùng 6- 16/1 âm lịch
- Hội Lim- Tiên Du, Bắc Ninh: chính hội ngày 13/1 âm lịch

Thông tin Trực ngày 5 tháng 3 năm 1939 (ngày 15 tháng 1 năm 1939 âm lịch)

Trực: Bế
Nên: Xây đắp tường, đặt táng, dựng cửa gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, làm nhà tiêu, xây lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh (không trị bệnh mắt), bó cây để chiết cành.
Kiêng: Thăng quan nhậm chức, thừa kế chức vị hoặc sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh về mắt, nuôi tằm.

Thập nhị bát tú ngày 05/03/1939 (lịch vạn niên âm 15/01/1939)

Sao Đẩu
Nên: Khởi tạo trăm việc đều như ý, đặc biệt là xây đắp hay sửa sang phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các việc liên quan đến thủy lợi, dọn cỏ phá đất, may cắt áo màn, kinh doanh, giao dịch, cầu công danh.
Không nên: Đặc biệt rất kỵ đường thủy. Sinh con nên đặt một số tên như Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên của Sao năm hay Sao tháng hiện tại mà đặt tên cho con để dễ nuôi và bình an.
Ngoại lệ: Tại Tị thường làm việc mất sức. Tại Dậu làm gì đều tốt. Ngày Sửu Đăng Viên tốt nhưng phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thường không nên chôn cất, xuất hành, chia tài sản, khởi công xây dựng; NHƯNG có thể xây tường, lấp hang lấp lỗ, làm cầu tiêu, đoạn dứt hết điều hung hại.

Lịch vạn sự sao tốt ngày 05/03/1939 (lịch âm ngày 15/01/1939)

Nguyệt đức hợp: Mọi việc đều tốt, nên tránh việc tố tụng
Tuế hợp: Mọi việc đều tốt đẹp
Tục thế: Mọi việc đều tốt nhất là giá thú
Đại hồng sa: Mọi việc đều tốt đẹp
Minh đường: Hoàng đạo mọi việc đều tốt

Lịch âm dương sao xấu ngày 5/3/1939 (lịch âm ngày 15/1/1939)

Xích khẩu: Kỵ cưới xin, giao dịch, tổ chức tiệc tùng
Hoang vu: Mọi việc đều xấu
Địa tặc: Xấu đối với việc khởi tạo, mai táng chôn cất, động đất, xuất hành
Hỏa tai: Xấu đối với việc xây dựng, đặc biệt là làm nhà làm bếp
Nguyệt hư (nguyệt sát): Việc giá thú, mở cửa, mở hàng đều không thành
Tứ thời cô quả: Kỵ cưới xin

Lịch vạn niên các giờ trong ngày 5/3/1939 (lịch âm ngày 15/01/1939)

 
 Giờ hoàng đạo
 
 Giờ hắc đạo

Hỷ thần- tài thần ngày 5/3/1939 (15/1/1939 âm lịch)

Hỷ thần: Hướng Tây Nam
Tài thần: Hướng Tây Nam

Người nổi tiếng thế giới sinh ngày 5/3

Tuổi người nổi tiếng thế giới được tính đến năm 1939

Kỷ niệm các sự kiện thế giới ngày 5/3/1939 (15/1/1939 âm lịch)

Xem ngày khác trong tháng 3/1939

Ngày hoàng đạo
T2T3T4T5T6T7CN

1

11/1

2

12

3

13
414515

6

16

7

17

8

18

9

19

10

20
11211222

13

23

14

24

15

25

16

26

17

27
18281929

20

30

21

1/2

22

2

23

3

24

4
255266

27

7

28

8

29

9

30

10

31

11

Xem lịch vạn niên âm dương các tháng khác năm 1939

Tháng 1/1939 Tháng 2/1939 Tháng 3/1939 Tháng 4/1939 Tháng 5/1939 Tháng 6/1939 Tháng 7/1939 Tháng 8/1939 Tháng 9/1939 Tháng 10/1939 Tháng 11/1939 Tháng 12/1939

Xem thêm lịch âm dương vạn niên các năm khác

1960 1961 1962 1963 1964 1965 1966 1967 1968 1969 1970 1971 1972 1973 1974 1975 1976 1977 1978 1979 1980 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030

Ghi chú lịch vạn niên ngày 5/3/1939 (15/1/1939 âm lịch)

Các thông tin về các ngày lễ, người nổi tiếng cũng như các sự kiện ở Việt Nam và thế giới vào ngày 05/03/1939 (15/01/1939 âm lịch) có thể chưa được cập nhật đầy đủ và sẽ được xskt.com.vn liên tục update để đầy đủ và chính xác hơn.
Từ khóa
Lịch âm dương vạn niên vạn sự ngày 05/03/1939 (15/1/1939 âm lịch): tuần 2 tháng 3, tuần thứ 10 năm 1939; ngày của năm: 64 5 tháng 3 năm 1939 (ngày 15 tháng 1 năm 1939 âm lịch)