Bảng mệnh XSMB XSMN XSMT

Lịch âm vạn niên ngày 8/10/1870 (14/9/1870 âm lịch)

Tháng: 8 9 10 11
  Mục lục:
Tháng 10 - 1870 < 8 > Thứ Bảy
 
Tháng Chín (T)
14
Năm Canh Ngọ
Tháng Bính Tuất
Ngày Đinh Sửu
Giờ Canh Tý
Tiết Hàn lộ
 
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5h), Mão (5-7h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)

Tuần 2 tháng 10; Tuần thứ 41 năm 1870
Ngày của năm (day of year): 281

Thông tin Trực ngày 8 tháng 10 năm 1870 (ngày 14 tháng 9 năm 1870 âm lịch)

Trực: Bình
Nên: Đem ngũ cốc cất vào kho, đặt táng, dựng cửa, kê gác, gác đòn đông, đặt máy dệt , sửa hoặc đóng thuyền chèo, đưa thuyền mới xuống nước, các vụ bồi đắp bờ, đắp bùn.
Kiêng: Đóng giường lót giường, thừa kế tước hoặc thừa kế sự nghiệp, đào mương, móc giếng, xả nước.

Thập nhị bát tú ngày 08/10/1870 (lịch vạn niên âm 14/09/1870)

Sao Giác
Nên: Làm việc gì cũng đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân, cưới xin, sanh con đều thuận. Đường công danh khoa cử được thuận lợi, đỗ đạt.
Không nên: Chôn cất sẽ mang hoạn nạn ba năm. Xây đắp hay sửa chữa mồ mả sẽ gặp họa tử biệt. Sinh con vào ngày có Sao Giác thường khó nuôi, nếu sinh ngày này thì nên lấy tên Sao để đặt tên cho con mới giải được vận hung. Dùng tên sao của năm hoặc sao của tháng đều được.
Ngoại lệ: Sao Giác vào ngày Dần là Đăng Viên nên được ngôi cao, mọi việc đều tốt lành.
Sao Giác vào ngày Ngọ thường là Phục Đoạn Sát: Đại Kỵ cho việc chôn cất, xuất hành, chia tài sản, khởi công lò gốm. Có thể làm được một số việc như: xây tường, lấp hang lấ lỗ, làm nhà tiêu, đoạn dứt điều hung hại. Sao Giác vào ngày Sóc thường là Diệt Một Nhật: Thường kỵ xuất hành đường thủy, không nên nấu rượu, lập lò gốm lò nhuộm, làm việc hành chính, thừa kế tài sản.

Lịch vạn sự sao tốt ngày 08/10/1870 (lịch âm ngày 14/09/1870)

Phúc sinh: Mọi việc đều tốt đẹp
Hoạt diệu: Mọi việc tốt, nhưng gặp Thụ tử thì thường là chuyện hay
Mẫu thương: Cầu tài lộc hay khai trương đều tốt

Lịch âm dương sao xấu ngày 8/10/1870 (lịch âm ngày 14/9/1870)

Đại không vong: Xấu đối với việc xuất hành, giao dịch, giao tài sản
Thiên cương: Mọi việc đều xấu
Tiểu hồng xa: Mọi việc đều xấu
Tiểu hao: Việc kinh doanh và cầu tài không thuận lợi
Nguyệt hư (nguyệt sát): Việc giá thú, mở cửa, mở hàng đều không thành
Thần cách: Kỵ tế tự
Huyền vũ: Kỵ việc mai táng

Lịch vạn niên các giờ trong ngày 8/10/1870 (lịch âm ngày 14/09/1870)

 
 Giờ hoàng đạo
 
 Giờ hắc đạo

Hỷ thần- tài thần ngày 8/10/1870 (14/9/1870 âm lịch)

Hỷ thần: Hướng chính Nam
Tài thần: Hướng Đông

Người nổi tiếng thế giới sinh ngày 8/10

Tuổi người nổi tiếng thế giới được tính đến năm 1870

Kỷ niệm các sự kiện thế giới ngày 8/10/1870 (14/9/1870 âm lịch)

Xem ngày khác trong tháng 10/1870

Ngày hoàng đạo
T2T3T4T5T6T7CN
17/928

3

9

4

10

5

11

6

12

7

13
814915

10

16

11

17

12

18

13

19

14

20
15211622

17

23

18

24

19

25

20

26

21

27
22282329

24

1/10

25

2

26

3

27

4

28

5
296307

31

8

Xem lịch vạn niên âm dương các tháng khác năm 1870

Tháng 1/1870 Tháng 2/1870 Tháng 3/1870 Tháng 4/1870 Tháng 5/1870 Tháng 6/1870 Tháng 7/1870 Tháng 8/1870 Tháng 9/1870 Tháng 10/1870 Tháng 11/1870 Tháng 12/1870

Xem thêm lịch âm dương vạn niên các năm khác

1960 1961 1962 1963 1964 1965 1966 1967 1968 1969 1970 1971 1972 1973 1974 1975 1976 1977 1978 1979 1980 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030

Ghi chú lịch vạn niên ngày 8/10/1870 (14/9/1870 âm lịch)

Các thông tin về các ngày lễ, người nổi tiếng cũng như các sự kiện ở Việt Nam và thế giới vào ngày 08/10/1870 (14/09/1870 âm lịch) có thể chưa được cập nhật đầy đủ và sẽ được xskt.com.vn liên tục update để đầy đủ và chính xác hơn.
Từ khóa
Lịch âm dương vạn niên vạn sự ngày 08/10/1870 (14/9/1870 âm lịch): tuần 2 tháng 10, tuần thứ 41 năm 1870; ngày của năm: 281 8 tháng 10 năm 1870 (ngày 14 tháng 9 năm 1870 âm lịch)