Bảng mệnh XSMB XSMN XSMT

Lịch âm vạn niên ngày 9/4/1931 (22/2/1931 âm lịch)

Tháng: 2 3 4 5
  Mục lục:
Tháng 4 - 1931 < 9 > Thứ Năm
 
Tháng Hai (Đ)
22
Năm Tân Mùi
Tháng Tân Mão
Ngày Giáp Ngọ
Giờ Giáp Tý
Tiết Thanh minh
 
Giờ hoàng đạo: (23-1h), Sửu (1-3h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h)

Tuần 2 tháng 4; Tuần thứ 15 năm 1931
Ngày của năm (day of year): 99

Thông tin Trực ngày 9 tháng 4 năm 1931 (ngày 22 tháng 2 năm 1931 âm lịch)

Trực: Bình
Nên: Đem ngũ cốc cất vào kho, đặt táng, dựng cửa, kê gác, gác đòn đông, đặt máy dệt , sửa hoặc đóng thuyền chèo, đưa thuyền mới xuống nước, các vụ bồi đắp bờ, đắp bùn.
Kiêng: Đóng giường lót giường, thừa kế tước hoặc thừa kế sự nghiệp, đào mương, móc giếng, xả nước.

Thập nhị bát tú ngày 09/04/1931 (lịch vạn niên âm 22/02/1931)

Sao Khuê
Nên: Khởi công mọi sự được tốt. Tốt nhất là xây cất nhà, cưới xin gả chồng, chôn cất, dựng cửa, tháo nước, các vụ thuỷ lợi, dọn cỏ khai đất, cắt áo may áo, khai trương, xuất hành, làm việc tốt ắt sẽ có thiện báo mau chóng.
Không nên: Chôn cất, khai trương, dựng cửa, thông đường nước, đào ao, đào giếng, kiện tụng, đóng giường.
Ngoại lệ: Sao Khuê thuộc Thất Sát Tinh, nếu sinh con vào ngày này thì nên tốt nhất là lấy tên sao của tháng hoặc sao của năm để đặt tên cho con thì dễ nuôi hơn.
Sao Khuê Hãm Địa ở Thân: Văn Khoa đều không thành.
Tại Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mọi việc đều như ý, nhất là Canh Ngọ.
Tại Thìn thì tốt bình thường.
Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên: Tiến thân danh.

Lịch vạn sự sao tốt ngày 09/04/1931 (lịch âm ngày 22/02/1931)

Nguyệt đức: Mọi việc đều tốt
Thiên quý: Mọi việc đều tốt
Thiên tài: Cầu tài lộc đều thành, khai trương
Ích hậu: Mọi việc đều tốt nhất là giá thú
Dân nhật, thời đức: Mọi việc đều tốt đẹp

Lịch âm dương sao xấu ngày 9/4/1931 (lịch âm ngày 22/2/1931)

Thiên lại: Mọi việc đều xấu
Tiểu hao: Việc kinh doanh và cầu tài không thuận lợi
Lục bát thành: Xấu đối với xây dựng
Hà khôi. Cấu Giảo: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc

Lịch vạn niên các giờ trong ngày 9/4/1931 (lịch âm ngày 22/02/1931)

 
 Giờ hoàng đạo
 
 Giờ hắc đạo

Hỷ thần- tài thần ngày 9/4/1931 (22/2/1931 âm lịch)

Hỷ thần: Hướng Đông Bắc
Tài thần: Hướng Đông Nam

Người nổi tiếng thế giới sinh ngày 9/4

Tuổi người nổi tiếng thế giới được tính đến năm 1931

Kỷ niệm các sự kiện thế giới ngày 9/4/1931 (22/2/1931 âm lịch)

Xem ngày khác trong tháng 4/1931

Ngày hoàng đạo
T2T3T4T5T6T7CN

1

14/2

2

15

3

16
417518

6

19

7

20

8

21

9

22

10

23
11241225

13

26

14

27

15

28

16

29

17

30
181/3192

20

3

21

4

22

5

23

6

24

7
258269

27

10

28

11

29

12

30

13

Xem lịch vạn niên âm dương các tháng khác năm 1931

Tháng 1/1931 Tháng 2/1931 Tháng 3/1931 Tháng 4/1931 Tháng 5/1931 Tháng 6/1931 Tháng 7/1931 Tháng 8/1931 Tháng 9/1931 Tháng 10/1931 Tháng 11/1931 Tháng 12/1931

Xem thêm lịch âm dương vạn niên các năm khác

1960 1961 1962 1963 1964 1965 1966 1967 1968 1969 1970 1971 1972 1973 1974 1975 1976 1977 1978 1979 1980 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030

Ghi chú lịch vạn niên ngày 9/4/1931 (22/2/1931 âm lịch)

Các thông tin về các ngày lễ, người nổi tiếng cũng như các sự kiện ở Việt Nam và thế giới vào ngày 09/04/1931 (22/02/1931 âm lịch) có thể chưa được cập nhật đầy đủ và sẽ được xskt.com.vn liên tục update để đầy đủ và chính xác hơn.
Từ khóa
Lịch âm dương vạn niên vạn sự ngày 09/04/1931 (22/2/1931 âm lịch): tuần 2 tháng 4, tuần thứ 15 năm 1931; ngày của năm: 99 9 tháng 4 năm 1931 (ngày 22 tháng 2 năm 1931 âm lịch)