Thông tin Trực ngày 9 tháng 4 năm 1983 (ngày 26 tháng 2 năm 1983 âm lịch)
Trực: KiếnNên: Xuất hành sẽ được lộc, sinh con thuận với cha mẹ.
Kiêng: Động thổ, ban nền đắp nền, đóng giường lót giường, vẽ tranh+ chụp ảnh, thăng quan nhậm chức, làm lễ cầu tài vận, vào làm việc hành chính, dâng sớ cầu thân, xây kho vựa, đóng thọ dưỡng sanh.
Lịch âm 26/2/1983 (26/02/1983 âm lịch): Thập nhị bát tú
Sao PhòngNên: Khởi công làm việc gì cũng đều tốt, việc dựng nhà, cưới xin, xuất hành, chôn cất, đi thuyền, chặt cỏ phá đất, mưu sự, cắt áo.
Không nên: Sao Phòng thuộc Đại Kiết Tinh, thường không kỵ việc gì cả.
Ngoại lệ: Tại Đinh Sửu và Tân Sửu cũng đều gặp may, tại Dậu thì tốt hơn, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu.
Trong 6 ngày Kỷ Tị, Quý Dậu, Đinh Sửu, Đinh Tị, Kỷ Dậu, Tân Sửu thì Sao Phòng làm mọi việc đều tốt, trừ việc chôn cất là đại kỵ.
Sao Phòng trúng ngày Tị thường là Phục Đoạn Sát: không nên chôn cất, không xuất hành, không thừa kế gia sản, không khởi công làm công trình nào. Nên cai sữa con, xây tường, lấp hang lấp lỗ, làm nhà tiêu, đoạn dứt hết điều hung hại.
Lịch vạn sự sao tốt ngày 09/04/1983 (lịch âm ngày 26/02/1983)
Nguyệt ân: Mọi việc đều tốtPhúc sinh: Mọi việc đều tốt đẹp
Quan nhật: Mọi việc đều tốt đẹp
Minh đường: Hoàng đạo mọi việc đều tốt
Lịch âm dương sao xấu ngày 9/4/1983 (lịch âm ngày 26/2/1983)
Xích khẩu: Kỵ cưới xin, giao dịch, tổ chức tiệc tùngThiên ngục Thiên hỏa: Mọi việc đều xấu
Thổ phủ: Không nên xây dựng, động thổ
Thần cách: Kỵ tế tự
Nguyệt kiến chuyển sát: Không nên động thổ
Dương thác: Không nên xuất hành, cưới xin, mai táng