Thông tin Trực ngày 9 tháng 7 năm 2103 (ngày 6 tháng 6 năm 2103 âm lịch)
Trực: ThànhNên: Lập khế ước, giao dịch, cho vay vợ, thu nợ, mua bán hàng hóa, xuất hành, đi đường thủy, cất ngũ cốc vào kho, khởi tạo, động Thổ, ban nền đắp nền, dựng cửa, đặt cột, kê gác, gác đòn đông, xây kho vựa, xây hoặc sửa chữa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, chọn chỗ đặt máy móc, cắt lúa, đào ao, đào giếng, khai thông đường nước, tìm thầy chữa bệnh, mua trâu tậu ngựa, nuôi tằm, làm chuồng gà, chuồng vịt, nhập học, dâng lễ cầu thân, cưới xin, kết thân, tuyển người làm, dâng sớ, học kỹ nghệ, xây dựng lò nhuộm lò gốm, đóng hoặc sửa chữa thuyền chèo, đưa thuyền mới xuống nước khai trương, vẽ tranh, bó cây để chiết cành.
Kiêng: Việc iện tụng, tranh đấu.
Lịch âm 6/6/2103 (06/06/2103 âm lịch): Thập nhị bát tú
Sao DựcNên: Cắt áo sẽ được tài vận.
Không nên: Chôn cất, cưới xin, xây dựng nhà cửa, làm cột kê gác, dựng đòn đông, dựng cửa gắn cửa, các công việc liên quan đến thủy lợi.
Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn làm việc gì cũng đều tốt. Tại Thìn Vượng Địa tốt nhất. Tại Tý Đăng Viên nên có thể thừa kế sự nghiệp, thăng quan tiến chức.
Lịch vạn sự sao tốt ngày 09/07/2103 (lịch âm ngày 06/06/2103)
Thiên quý: Mọi việc đều tốtThiên hỷ: Mọi việc đều tốt, đặc biệt là hôn nhân
Địa tài: Cầu tài lộc đều thành, khai trương
Kinh tâm: Tang lễ đều thành
Tam hợp: Mọi việc đều tốt
Mẫu thương: Cầu tài lộc hay khai trương đều tốt
Hoàng ân:
Kim quĩ: Hoàng đạo mọi việc đều tốt
Lịch âm dương sao xấu ngày 9/7/2103 (lịch âm ngày 6/6/2103)
Âm thác: Xấu đối với xuất hành, giá thú, mai tángDương thác: Không nên xuất hành, cưới xin, mai táng
Thiên ngục Thiên hỏa: Mọi việc đều xấu
Cô thần: Xưới vợ gả chồng không được tốt
Lỗ Ban sát: Đại kỵ khởi tạo