Thông tin Trực ngày 10 tháng 4 năm 2094 (ngày 26 tháng 2 năm 2094 âm lịch)
Trực: ThànhNên: Lập khế ước, giao dịch, cho vay vợ, thu nợ, mua bán hàng hóa, xuất hành, đi đường thủy, cất ngũ cốc vào kho, khởi tạo, động Thổ, ban nền đắp nền, dựng cửa, đặt cột, kê gác, gác đòn đông, xây kho vựa, xây hoặc sửa chữa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, chọn chỗ đặt máy móc, cắt lúa, đào ao, đào giếng, khai thông đường nước, tìm thầy chữa bệnh, mua trâu tậu ngựa, nuôi tằm, làm chuồng gà, chuồng vịt, nhập học, dâng lễ cầu thân, cưới xin, kết thân, tuyển người làm, dâng sớ, học kỹ nghệ, xây dựng lò nhuộm lò gốm, đóng hoặc sửa chữa thuyền chèo, đưa thuyền mới xuống nước khai trương, vẽ tranh, bó cây để chiết cành.
Kiêng: Việc iện tụng, tranh đấu.
Lịch âm 26/2/2094 (26/02/2094 âm lịch): Thập nhị bát tú
Sao NữNên: Dệt màn, may áo.
Không nên: Khởi công làm việc gì cũng đều bị hung hại, nhất là dựng cửa, tháo nước, chôn cất làm mồ mả, kiện tụng.
Ngoại lệ: Tại Hợi Mão Mùi đều là đường cùng. Ngày Quý Hợi là ngày chót của 60 Hoa giáp nên cùng cực đúng mức. Ngày Hợi Sao Nữ Đăng Viên nhưng cũng không nên dùng.
Ngày Mão là Phục Đoạn Sát, đại kỵ việc chôn cất, xuất hành, chia gia tài, khởi công xây dựng đều không được; NHƯNG có thể xây tường, lấp hang lấp lỗ, làm nhà tiêu, đoạn dứt hết thảy điều xấu.
Lịch vạn sự sao tốt ngày 10/04/2094 (lịch âm ngày 26/02/2094)
Thiên hỷ: Mọi việc đều tốt, đặc biệt là hôn nhânTam hợp: Mọi việc đều tốt
Mẫu thương: Cầu tài lộc hay khai trương đều tốt
Lịch âm dương sao xấu ngày 10/4/2094 (lịch âm ngày 26/2/2094)
Trùng phục: Đại kỵ với giá thú, mai tángÂm thác: Xấu đối với xuất hành, giá thú, mai táng
Xích khẩu: Kỵ cưới xin, giao dịch, tổ chức tiệc tùng
Huyền vũ: Kỵ việc mai táng
Lôi công: Không nên xây dựng nhà cửa
Cô thần: Xưới vợ gả chồng không được tốt
Thổ cấm: Kỵ xây dựng nhà cửa, an táng