Thông tin Trực ngày 9 tháng 4 năm 2094 (ngày 25 tháng 2 năm 2094 âm lịch)
Trực: NguyNên: Đóng giường, đi săn bắt cá, xây dựng lò nhuộm lò gốm.
Kiêng: Xuất hành đường thủy.
Lịch âm 25/2/2094 (25/02/2094 âm lịch): Thập nhị bát tú
Sao NgưuNên: Đi thuyền, cắt may áo mới.
Không nên: Khởi công làm việc gì cũng không được tốt. Đặc biệt là xây nhà, dựng trại, cưới xin, dựng cửa, khai mương, tháo nước, làm cống rảnh, nuôi tằm, gieo trồng cấy hái, khai đất, khai trương, xuất hành.
Ngoại lệ: Ngày Ngọ Đăng Viên là ngày tốt. Ngày Tuất cũng tốt. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên làm việc gì, ngày Nhâm Dần thì dùng được.
Này 14 âm lịch là Diệt Một Sát, nen tránh nấu rượu, lập lò nhuộm lò gốm, không vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, đại kỵ nhất là xuất hành đường thủy.
Sao Ngưu là Thất sát Tinh, sinh con thường khó nuôi, muốn cải biến thì nên lấy tên Sao của tháng hay của năm để đặt tên cho con thì mọi việc đều thuận.
Lịch vạn sự sao tốt ngày 09/04/2094 (lịch âm ngày 25/02/2094)
Nguyệt không: Sửa sang nhà cửa đều thuận lợi, làm giườngMinh tinh: Tốt mọi việc
Hoạt diệu: Mọi việc tốt, nhưng gặp Thụ tử thì thường là chuyện hay
Lục hợp: Mọi việc đều tốt
Lịch âm dương sao xấu ngày 9/4/2094 (lịch âm ngày 25/2/2094)
Tiểu không vong: Không nên xuất hành, giao dịch, giao tài sảnNguyệt phá: Xây nhà dựng cửa đều không tốt
Thiên ôn: Không nên xây dựng
Nguyệt hư (nguyệt sát): Việc giá thú, mở cửa, mở hàng đều không thành
Quỷ khốc: Hung hại với với tế tự, an táng