Thông tin Trực ngày 23 tháng 4 năm 2029 (ngày 10 tháng 3 năm 2029 âm lịch)
Trực: BìnhNên: Đem ngũ cốc cất vào kho, đặt táng, dựng cửa, kê gác, gác đòn đông, đặt máy dệt , sửa hoặc đóng thuyền chèo, đưa thuyền mới xuống nước, các vụ bồi đắp bờ, đắp bùn.
Kiêng: Đóng giường lót giường, thừa kế tước hoặc thừa kế sự nghiệp, đào mương, móc giếng, xả nước.
Lịch âm 10/3/2029 (10/03/2029 âm lịch): Thập nhị bát tú
Sao MãoNên: Xây dựng và tạo tác.
Không nên: Chôn Cất (thuộc vào ĐẠI KỴ), cưới xin, dựng cửa, khai mương thoát nước, khai trương, xuất hành, đóng giường mới. Các việc khác cũng không nên làm, có làm cũng không được như ý.
Ngoại lệ: Tại Mùi thường mất chí khí.
Tại Ất Mão và Đinh Mão thường tốt, Ngày Mão Đăng Viên cưới xin đều tốt, nhưng ngày Quý Mão có thể sẽ mất tiền tốn của.
Hợp với 8 ngày là Ất Mão, Ất Mùi, Đinh Mùi, Đinh Mão, Tân Mão, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi.
Lịch vạn sự sao tốt ngày 23/04/2029 (lịch âm ngày 10/03/2029)
Hoạt diệu: Mọi việc tốt, nhưng gặp Thụ tử thì thường là chuyện hayLịch âm dương sao xấu ngày 23/4/2029 (lịch âm ngày 10/3/2029)
Thiên cương: Mọi việc đều xấuTiểu hao: Việc kinh doanh và cầu tài không thuận lợi
Nguyệt hư (nguyệt sát): Việc giá thú, mở cửa, mở hàng đều không thành
Chu tước hắc đạo: Không nên nhập trạch hay khai trương
Sát chủ: Mọi việc đều xấu
Tội chí: Xấu với tế tự, kiện tụng cáo trạng