Thông tin Trực ngày 9 tháng 4 năm 2029 (ngày 26 tháng 2 năm 2029 âm lịch)
Trực: MãnNên: Xuất hành, đi tàu đi thuyền, cho vay nợ, thu nợ, mua bán hàng hóa, cất ngũ cốc vào kho , đặt cột kê gác, gác đòn đông, sửa chữa kho, tuyển người giúp việc, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà chuồng vịt.
Kiêng: Thăng quan lãnh chức, uống thuốc, vào làm việc hành chính, dâng sớ mưu cầu.
Lịch âm 26/2/2029 (26/02/2029 âm lịch): Thập nhị bát tú
Sao NguyNên: Chôn cất được tốt, lót giường bình an.
Không nên: Xây nhà, dựng cửa, gác đòn đông, mở đường nước, đào kênh rạch, đi tàu thuyền.
Ngoại lệ: Tại Tị, Dậu, Sửu mọi việc đều được tốt, tại Dậu là tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: làm việc gì cũng được quý hiển.
Lịch vạn sự sao tốt ngày 09/04/2029 (lịch âm ngày 26/02/2029)
Nguyệt đức hợp: Mọi việc đều tốt, nên tránh việc tố tụngThiên đức hợp: Mọi việc đều tốt
Thiên phú: Xây nhà dựng cửa cũng được tốt, khai trương và an táng đều được
Nguyệt tài: Cầu tài lộc đều thành, khai trương, xuất hành, giao dịch
Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu tài cầu phúc, tế tự
Lộc khố: Tốt cho mọi việc cầu tài lộc, khai trương, giao dịch
Dịch mã: Mọi việc đều tốt, tốt nhất là xuất hành
Lịch âm dương sao xấu ngày 9/4/2029 (lịch âm ngày 26/2/2029)
Xích khẩu: Kỵ cưới xin, giao dịch, tổ chức tiệc tùngThổ ôn: Kỵ những việc như xây dựng, đào ao, móc giếng, tế tự
Hoang vu: Mọi việc đều xấu
Vãng vong (Thổ kỵ): Không nên xuất hành, cưới xin, cầu danh phát tài, động thổ
Chu tước hắc đạo: Không nên nhập trạch hay khai trương
Quả tú: Cưới vợ gả chồng không được tốt
Không phòng: Kỵ cưới xin