Bảng mệnh XSMB XSMN XSMT

Lịch âm vạn niên ngày 24/11/1954 (29/10/1954 âm lịch)

Tháng: 9 10 11 12
Tháng 11 - 1954 < 24 > Thứ Tư
 
Tháng Mười (T)
29
Năm Giáp Ngọ
Tháng Ất Hợi
Ngày Giáp Thân
Giờ Giáp Tý
Tiết Tiểu tuyết
 
Giờ hoàng đạo: (23-1h), Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h)

Tuần 4 tháng 11; Tuần thứ 48 năm 1954
Ngày của năm (day of year): 328

Thông tin Trực ngày 24 tháng 11 năm 1954 (ngày 29 tháng 10 năm 1954 âm lịch)

Trực: Thu
Nên: Cất ngũ cốc vào kho, cấy lúa thu hoạch lúa, tậu trâu, nuôi tằm, săn bắt thú cá, bó cây để chiết cành.
Kiêng: Đóng giường lót giường, động thổ, ban nền đắp nền, nữ nhân thường hay phải uống thuốc, thăng quan nhậm chức, thừa kế chức vị hay sự nghiệp, vào làm việc hành chính, dâng sớ cầu thân, mưu sự khuất lấp.

Thập nhị bát tú ngày 24/11/1954 (lịch vạn niên âm 29/10/1954)

Sao Cơ
Nên: Khởi tạo đều đạt được như ý, tốt nhất là chôn cất, trùng tu mồ mã, khai trương, xuất hành, trổ cửa, các việc liên quan đến thủy lợi như: tháo nước, đào kênh, khai thông mương, rạch...
Không nên: Đóng giường mới, lót giường, đi thuyền đi tàu.
Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn hết thảy đều là việc kỵ, ngoại trừ tại Tý có thể dùng. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên là ngày rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn nên không dùng vì gặp hung hại. Phạm Phục Đoạn đại kỵ với chôn cất, xuất hành, các việc về thừa kế tài sản, khởi công xây dựng xưởng, nơi sản xuất gia công; NHƯNG nên xây tường, lấp hang lấp lỗ, làm nhà tiêu, đoạn dứt hết thảy điều hung hại.

Lịch vạn sự sao tốt ngày 24/11/1954 (lịch âm ngày 29/10/1954)

Nguyệt đức: Mọi việc đều tốt
Thiên xá: Tốt cho việc kiện tụng giải oan, giải trừ các sao xấu. Kiêng kỵ với việc động thổ (gặp sinh khí thường không kỵ). Gặp được ngày Trực Khai sẽ rất tốt, tức là ngày Thiên Xá thêm sinh khí.
Mẫu thương: Cầu tài lộc hay khai trương đều tốt
Đại hồng sa: Mọi việc đều tốt đẹp

Lịch âm dương sao xấu ngày 24/11/1954 (lịch âm ngày 29/10/1954)

Đại không vong: Xấu đối với việc xuất hành, giao dịch, giao tài sản
Thiên cương: Mọi việc đều xấu
Kiếp sát: Đại kỵ với xuất hành, cưới xin, mai táng, xây dựng
Địa phá: Không nên xây dựng
Thụ tử: Mọi việc đều xấu trừ săn bắt thì tốt
Nguyệt hỏa, Độc hỏa: Lợp nhà và làm bếp đều xấu
Băng tiêu họa hãm: Xấu mọi việc
Thổ cấm: Kỵ xây dựng nhà cửa, an táng
Không phòng: Kỵ cưới xin

Lịch vạn niên các giờ trong ngày 24/11/1954 (lịch âm ngày 29/10/1954)

 
 Giờ hoàng đạo
 
 Giờ hắc đạo

Hỷ thần- tài thần ngày 24/11/1954 (29/10/1954 âm lịch)

Hỷ thần: Hướng Đông Bắc
Tài thần: Hướng Đông Nam

Người nổi tiếng thế giới sinh ngày 24/11

Tuổi người nổi tiếng thế giới được tính đến năm 1954

Kỷ niệm các sự kiện thế giới ngày 24/11/1954 (29/10/1954 âm lịch)

Xem ngày khác trong tháng 11/1954

Ngày hoàng đạo
T2T3T4T5T6T7CN

1

6/10

2

7

3

8

4

9

5

10
611712

8

13

9

14

10

15

11

16

12

17
13181419

15

20

16

21

17

22

18

23

19

24
20252126

22

27

23

28

24

29

25

1/11

26

2
273284

29

5

30

6

Xem lịch vạn niên âm dương các tháng khác năm 1954

Tháng 1/1954 Tháng 2/1954 Tháng 3/1954 Tháng 4/1954 Tháng 5/1954 Tháng 6/1954 Tháng 7/1954 Tháng 8/1954 Tháng 9/1954 Tháng 10/1954 Tháng 11/1954 Tháng 12/1954

Xem thêm lịch âm dương vạn niên các năm khác

1960 1961 1962 1963 1964 1965 1966 1967 1968 1969 1970 1971 1972 1973 1974 1975 1976 1977 1978 1979 1980 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030

Ghi chú lịch vạn niên ngày 24/11/1954 (29/10/1954 âm lịch)

Các thông tin về các ngày lễ, người nổi tiếng cũng như các sự kiện ở Việt Nam và thế giới vào ngày 24/11/1954 (29/10/1954 âm lịch) có thể chưa được cập nhật đầy đủ và sẽ được xskt.com.vn liên tục update để đầy đủ và chính xác hơn.
Từ khóa
Lịch âm dương vạn niên vạn sự ngày 24/11/1954 (29/10/1954 âm lịch): tuần 4 tháng 11, tuần thứ 48 năm 1954; ngày của năm: 328 24 tháng 11 năm 1954 (ngày 29 tháng 10 năm 1954 âm lịch)