Bảng mệnh XSMB XSMN XSMT

Lịch âm vạn niên ngày 25/11/1956 (24/10/1956 âm lịch)

Tháng: 9 10 11 12
Tháng 11 - 1956 < 25 > Chủ Nhật
 
Tháng Mười (Đ)
24
Năm Bính Thân
Tháng Kỷ Hợi
Ngày Bính Thân
Giờ Mậu Tý
Tiết Tiểu tuyết
 
Giờ hoàng đạo: (23-1h), Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h)

Tuần 5 tháng 11; Tuần thứ 48 năm 1956
Ngày của năm (day of year): 330

Thông tin Trực ngày 25 tháng 11 năm 1956 (ngày 24 tháng 10 năm 1956 âm lịch)

Trực: Thu
Nên: Cất ngũ cốc vào kho, cấy lúa thu hoạch lúa, tậu trâu, nuôi tằm, săn bắt thú cá, bó cây để chiết cành.
Kiêng: Đóng giường lót giường, động thổ, ban nền đắp nền, nữ nhân thường hay phải uống thuốc, thăng quan nhậm chức, thừa kế chức vị hay sự nghiệp, vào làm việc hành chính, dâng sớ cầu thân, mưu sự khuất lấp.

Thập nhị bát tú ngày 25/11/1956 (lịch vạn niên âm 24/10/1956)

Sao Hư
Nên: Hư có ý là hư hoại, không có việc gì hợp với Sao Hư.
Không nên: Khởi công tạo tác việc gì đều không thuận, đặc biệt là xây nhà, cưới xin, khai trương, dựng cửa, tháo đường nước, đào kênh rạch.
Ngoại lệ: Gặp Thân, Tý, Thìn đều là hảo sự, tại Thìn Đắc Địa thì được tốt nhất. Hợp với 6 ngày là Giáp Tý, Canh Thân, Bính Thìn, Canh Tý, Mậu Thân, Mậu Thìn nên có thể dùng. Nhưng trừ ngày Mậu Thìn ra, 5 còn lại đại kỵ chôn cất.
Gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên làm việc gì cũng được tốt, nhưng vì phạm Phục Đoạn Sát nên kỵ chôn cất, xuất hành, chia tài sản, khởi công xây dựng, NHƯNg có thể chọn để cai sữa con, xây tường, lấp hang lấp lỗ, làm nhà tiêu, đoạn dứt điều hung hại.
Gặp Huyền Nhật là các ngày 7, 8 , 22, 23 âm lịch thì Sao Hư phạm Diệt Một: nên kiêng cữ làm rượu, xây lò gốm lò nhuộm, vào làm việc hành chính, thừa kế gia sản, xấu nhất là xuất hành đường thủy, thường sẽ gặp rủi ro.

Lịch vạn sự sao tốt ngày 25/11/1956 (lịch âm ngày 24/10/1956)

Mẫu thương: Cầu tài lộc hay khai trương đều tốt
Đại hồng sa: Mọi việc đều tốt đẹp

Lịch âm dương sao xấu ngày 25/11/1956 (lịch âm ngày 24/10/1956)

Xích khẩu: Kỵ cưới xin, giao dịch, tổ chức tiệc tùng
Thiên cương: Mọi việc đều xấu
Kiếp sát: Đại kỵ với xuất hành, cưới xin, mai táng, xây dựng
Địa phá: Không nên xây dựng
Thụ tử: Mọi việc đều xấu trừ săn bắt thì tốt
Nguyệt hỏa, Độc hỏa: Lợp nhà và làm bếp đều xấu
Băng tiêu họa hãm: Xấu mọi việc
Thổ cấm: Kỵ xây dựng nhà cửa, an táng
Không phòng: Kỵ cưới xin

Lịch vạn niên các giờ trong ngày 25/11/1956 (lịch âm ngày 24/10/1956)

 
 Giờ hoàng đạo
 
 Giờ hắc đạo

Hỷ thần- tài thần ngày 25/11/1956 (24/10/1956 âm lịch)

Hỷ thần: Hướng Tây Nam
Tài thần: Hướng Đông

Người nổi tiếng thế giới sinh ngày 25/11

Tuổi người nổi tiếng thế giới được tính đến năm 1956

Kỷ niệm các sự kiện thế giới ngày 25/11/1956 (24/10/1956 âm lịch)

Xem ngày khác trong tháng 11/1956

Ngày hoàng đạo
T2T3T4T5T6T7CN

1

29/9

2

1/10
3243

5

4

6

5

7

6

8

7

9

8
1091110

12

11

13

12

14

13

15

14

16

15
17161817

19

18

20

19

21

20

22

21

23

22
24232524

26

25

27

26

28

27

29

28

30

29

Xem lịch vạn niên âm dương các tháng khác năm 1956

Tháng 1/1956 Tháng 2/1956 Tháng 3/1956 Tháng 4/1956 Tháng 5/1956 Tháng 6/1956 Tháng 7/1956 Tháng 8/1956 Tháng 9/1956 Tháng 10/1956 Tháng 11/1956 Tháng 12/1956

Xem thêm lịch âm dương vạn niên các năm khác

1960 1961 1962 1963 1964 1965 1966 1967 1968 1969 1970 1971 1972 1973 1974 1975 1976 1977 1978 1979 1980 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030

Ghi chú lịch vạn niên ngày 25/11/1956 (24/10/1956 âm lịch)

Các thông tin về các ngày lễ, người nổi tiếng cũng như các sự kiện ở Việt Nam và thế giới vào ngày 25/11/1956 (24/10/1956 âm lịch) có thể chưa được cập nhật đầy đủ và sẽ được xskt.com.vn liên tục update để đầy đủ và chính xác hơn.
Từ khóa
Lịch âm dương vạn niên vạn sự ngày 25/11/1956 (24/10/1956 âm lịch): tuần 5 tháng 11, tuần thứ 48 năm 1956; ngày của năm: 330 25 tháng 11 năm 1956 (ngày 24 tháng 10 năm 1956 âm lịch)