Thông tin Trực ngày 29 tháng 12 năm 1973 (ngày 6 tháng 12 năm 1973 âm lịch)
Trực: KhaiNên: Xuất hành, di chuyển bằng đường thủy, khởi tạo, động thổ, ban nền đắp đất, xây dựng kho vựa, xây dựng hoặc sửa sang phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường, cắt áo may áo, đặt các loại máy, cấy lúa, cắt lúa, đào ao, đào giếng, khai thông đường nước, nuôi tằm, thông cống rảnh, tìm thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, tậu trâu, nấu rượu, nhập học, học nghề, vẽ tranh, xây dựng lò nhuộm lò gốm, dựng chuồng gà, chuồng vịt, bó cây để chiết cành.
Kiêng: Chôn cất.
Lịch âm 6/12/1973 (06/12/1973 âm lịch): Thập nhị bát tú
Sao NữNên: Dệt màn, may áo.
Không nên: Khởi công làm việc gì cũng đều bị hung hại, nhất là dựng cửa, tháo nước, chôn cất làm mồ mả, kiện tụng.
Ngoại lệ: Tại Hợi Mão Mùi đều là đường cùng. Ngày Quý Hợi là ngày chót của 60 Hoa giáp nên cùng cực đúng mức. Ngày Hợi Sao Nữ Đăng Viên nhưng cũng không nên dùng.
Ngày Mão là Phục Đoạn Sát, đại kỵ việc chôn cất, xuất hành, chia gia tài, khởi công xây dựng đều không được; NHƯNG có thể xây tường, lấp hang lấp lỗ, làm nhà tiêu, đoạn dứt hết thảy điều xấu.
Lịch vạn sự sao tốt ngày 29/12/1973 (lịch âm ngày 06/12/1973)
Sinh khí: Mọi việc đều tốt, nhất là làm nhà, sửa sang nhà cửa, khai đất, trồng câyNguyệt tài: Cầu tài lộc đều thành, khai trương, xuất hành, giao dịch
Âm đức: Mọi việc đều tốt đẹp
Ích hậu: Mọi việc đều tốt nhất là giá thú
Dịch mã: Mọi việc đều tốt, tốt nhất là xuất hành
Phúc hậu: Cầu tài lộc hay khai trương đều tốt
Minh đường: Hoàng đạo mọi việc đều tốt
Lịch âm dương sao xấu ngày 29/12/1973 (lịch âm ngày 6/12/1973)
Trùng tang: Không nên cưới vợ gả chồng, mai táng, khởi công xây dựng nhà cửaTrùng phục: Đại kỵ với giá thú, mai táng
Thiên tặc: Xấu đối với việc khởi tạo, động thổ, nhập đất, khai trương
Nguyệt yếm, đại họa: Xuất hành và giá thú đều xấu
Nhân cách: Xấu đối với cưới hỏi, khởi tạo
Âm thác: Xấu đối với xuất hành, giá thú, mai táng