Thông tin Trực ngày 7 tháng 9 năm 2003 (ngày 11 tháng 8 năm 2003 âm lịch)
Trực: KhaiNên: Xuất hành, di chuyển bằng đường thủy, khởi tạo, động thổ, ban nền đắp đất, xây dựng kho vựa, xây dựng hoặc sửa sang phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường, cắt áo may áo, đặt các loại máy, cấy lúa, cắt lúa, đào ao, đào giếng, khai thông đường nước, nuôi tằm, thông cống rảnh, tìm thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, tậu trâu, nấu rượu, nhập học, học nghề, vẽ tranh, xây dựng lò nhuộm lò gốm, dựng chuồng gà, chuồng vịt, bó cây để chiết cành.
Kiêng: Chôn cất.
Lịch âm 11/8/2003 (11/08/2003 âm lịch): Thập nhị bát tú
Sao MãoNên: Xây dựng và tạo tác.
Không nên: Chôn Cất (thuộc vào ĐẠI KỴ), cưới xin, dựng cửa, khai mương thoát nước, khai trương, xuất hành, đóng giường mới. Các việc khác cũng không nên làm, có làm cũng không được như ý.
Ngoại lệ: Tại Mùi thường mất chí khí.
Tại Ất Mão và Đinh Mão thường tốt, Ngày Mão Đăng Viên cưới xin đều tốt, nhưng ngày Quý Mão có thể sẽ mất tiền tốn của.
Hợp với 8 ngày là Ất Mão, Ất Mùi, Đinh Mùi, Đinh Mão, Tân Mão, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi.
Lịch vạn sự sao tốt ngày 07/09/2003 (lịch âm ngày 11/08/2003)
Nguyệt ân: Mọi việc đều tốtSinh khí: Mọi việc đều tốt, nhất là làm nhà, sửa sang nhà cửa, khai đất, trồng cây
Địa tài: Cầu tài lộc đều thành, khai trương
Âm đức: Mọi việc đều tốt đẹp
Đại hồng sa: Mọi việc đều tốt đẹp
Kim quĩ: Hoàng đạo mọi việc đều tốt
Lịch âm dương sao xấu ngày 7/9/2003 (lịch âm ngày 11/8/2003)
Tiểu không vong: Không nên xuất hành, giao dịch, giao tài sảnThụ tử: Mọi việc đều xấu trừ săn bắt thì tốt
Hoang vu: Mọi việc đều xấu
Nhân cách: Xấu đối với cưới hỏi, khởi tạo
Tứ thời cô quả: Kỵ cưới xin