Thông tin Trực ngày 9 tháng 9 năm 2003 (ngày 13 tháng 8 năm 2003 âm lịch)
Trực: KiếnNên: Xuất hành sẽ được lộc, sinh con thuận với cha mẹ.
Kiêng: Động thổ, ban nền đắp nền, đóng giường lót giường, vẽ tranh+ chụp ảnh, thăng quan nhậm chức, làm lễ cầu tài vận, vào làm việc hành chính, dâng sớ cầu thân, xây kho vựa, đóng thọ dưỡng sanh.
Lịch âm 13/8/2003 (13/08/2003 âm lịch): Thập nhị bát tú
Sao ChủyNên: Không có việc gì hợp với Sao Chủy.
Không nên: Khởi công làm việc gì cũng không được may mắn. KỴ nhất là chôn cất, sửa sang mồ mả, làm mồ mã để sẵn, đóng thọ đường.
Ngoại lệ: Tại Tị bị mất khí, ĐẠI HUNG.
Tại Dậu thường rất tốt, vì Sao Chủy Đăng Viên tại Dậu, nên hành sự thăng tiến. Nhưng phạm Phục Đoạn Sát nên cần phải kiêng cữ các mục như trên).
Tại Sửu là Đắc Địa, hành sự gì cũng thành. Rất hợp với hai ngày là Đinh Sửu và Tân Sửu, làm việc gì cũng được Đại Lợi, việc chôn cất được Phú Quý song toàn.
Lịch vạn sự sao tốt ngày 09/09/2003 (lịch âm ngày 13/08/2003)
Nguyệt đức hợp: Mọi việc đều tốt, nên tránh việc tố tụngThiên thành: Mọi việc đều tốt
Quan nhật: Mọi việc đều tốt đẹp
Ích hậu: Mọi việc đều tốt nhất là giá thú
:
Lịch âm dương sao xấu ngày 9/9/2003 (lịch âm ngày 13/8/2003)
Trùng phục: Đại kỵ với giá thú, mai tángÂm thác: Xấu đối với xuất hành, giá thú, mai táng
Thiên ngục Thiên hỏa: Mọi việc đều xấu
Tiểu hồng xa: Mọi việc đều xấu
Thổ phủ: Không nên xây dựng, động thổ
Nguyệt hình: Mọi việc đều xấu
Nguyệt kiến chuyển sát: Không nên động thổ
Phủ đầu sát: Xấu đối với khởi tạo
Dương thác: Không nên xuất hành, cưới xin, mai táng