Bảng mệnh XSMB XSMN XSMT

Lịch âm vạn niên ngày 2/7/1995 (5/6/1995 âm lịch)

Tháng: 5 6 7 8
Tháng 7 - 1995 < 2 > Chủ Nhật
 
Tháng Sáu (T)
5
Năm Ất Hợi
Tháng Qúy Mùi
Ngày Giáp Ngọ
Giờ Giáp Tý
Tiết Hạ chí
 
19 năm Nước ta đổi quốc hiệu từ VNDCCH thành CHXHCN VN (1976)
 
Giờ hoàng đạo: (23-1h), Sửu (1-3h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h)

Tuần 2 tháng 7; Tuần thứ 27 năm 1995
Ngày của năm (day of year): 183

Thông tin Trực ngày 2 tháng 7 năm 1995 (ngày 5 tháng 6 năm 1995 âm lịch)

Trực: Bế
Nên: Xây đắp tường, đặt táng, dựng cửa gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, làm nhà tiêu, xây lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh (không trị bệnh mắt), bó cây để chiết cành.
Kiêng: Thăng quan nhậm chức, thừa kế chức vị hoặc sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh về mắt, nuôi tằm.

Thập nhị bát tú ngày 02/07/1995 (lịch vạn niên âm 05/06/1995)

Sao Tinh
Nên: Xây dựng nhà mới.
Không nên: Chôn cất, cưới xin, khai thông dường nước.
Ngoại lệ: Sao Tinh thuộc Thất Sát Tinh, nếu sinh con vào ngày này thì thường khó nuôi, nên tốt nhất là lấy tên Sao của năm hoặc sao của tháng để đặt tên cho con sẽ tốt hơn.
Tại Dần Ngọ Tuất hành sự đều được tốt, tại Ngọ là Nhập Miếu, làm việc gì cũng thuận.
Tại Thân là Đăng Giá (lên xe): xây nhà cất cửa tốt nhưng chôn cất thì kỵ.
Hợp với bảy ngày là Giáp Dần, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất.

Lịch vạn sự sao tốt ngày 02/07/1995 (lịch âm ngày 05/06/1995)

Thiên đức: Mọi việc đều tốt
Nguyệt đức: Mọi việc đều tốt
Thiên xá: Tốt cho việc kiện tụng giải oan, giải trừ các sao xấu. Kiêng kỵ với việc động thổ (gặp sinh khí thường không kỵ). Gặp được ngày Trực Khai sẽ rất tốt, tức là ngày Thiên Xá thêm sinh khí.
Thiên xá: Tốt cho việc kiện tụng giải oan, giải trừ các sao xấu. Kiêng kỵ với việc động thổ (gặp sinh khí thường không kỵ). Gặp được ngày Trực Khai sẽ rất tốt, tức là ngày Thiên Xá thêm sinh khí.
Minh tinh: Tốt mọi việc
Cát khánh: Mọi việc đều tốt đẹp
Lục hợp: Mọi việc đều tốt

Lịch âm dương sao xấu ngày 2/7/1995 (lịch âm ngày 5/6/1995)

Tiểu không vong: Không nên xuất hành, giao dịch, giao tài sản
Thiên lại: Mọi việc đều xấu
Thụ tử: Mọi việc đều xấu trừ săn bắt thì tốt
Vãng vong (Thổ kỵ): Không nên xuất hành, cưới xin, cầu danh phát tài, động thổ
Nguyệt kiến chuyển sát: Không nên động thổ
Ly sàng: Kỵ cưới xin

Lịch vạn niên các giờ trong ngày 2/7/1995 (lịch âm ngày 05/06/1995)

 
 Giờ hoàng đạo
 
 Giờ hắc đạo

Hỷ thần- tài thần ngày 2/7/1995 (5/6/1995 âm lịch)

Hỷ thần: Hướng Đông Bắc
Tài thần: Hướng Đông Nam

Người nổi tiếng Việt Nam sinh ngày 2/7

Tuổi người nổi tiếng Việt Nam được tính đến năm 1995

Người nổi tiếng thế giới sinh ngày 2/7

Tuổi người nổi tiếng thế giới được tính đến năm 1995

Kỷ niệm các sự kiện thế giới ngày 2/7/1995 (5/6/1995 âm lịch)

Xem ngày khác trong tháng 7/1995

Ngày hoàng đạo
T2T3T4T5T6T7CN
14/625

3

6

4

7

5

8

6

9

7

10
811912

10

13

11

14

12

15

13

16

14

17
15181619

17

20

18

21

19

22

20

23

21

24
22252326

24

27

25

28

26

29

27

1/7

28

2
293304

31

5

Xem lịch vạn niên âm dương các tháng khác năm 1995

Tháng 1/1995 Tháng 2/1995 Tháng 3/1995 Tháng 4/1995 Tháng 5/1995 Tháng 6/1995 Tháng 7/1995 Tháng 8/1995 Tháng 9/1995 Tháng 10/1995 Tháng 11/1995 Tháng 12/1995

Xem thêm lịch âm dương vạn niên các năm khác

1960 1961 1962 1963 1964 1965 1966 1967 1968 1969 1970 1971 1972 1973 1974 1975 1976 1977 1978 1979 1980 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030

Ghi chú lịch vạn niên ngày 2/7/1995 (5/6/1995 âm lịch)

Các thông tin về các ngày lễ, người nổi tiếng cũng như các sự kiện ở Việt Nam và thế giới vào ngày 02/07/1995 (05/06/1995 âm lịch) có thể chưa được cập nhật đầy đủ và sẽ được xskt.com.vn liên tục update để đầy đủ và chính xác hơn.
Từ khóa
Lịch âm dương vạn niên vạn sự ngày 02/07/1995 (5/6/1995 âm lịch): tuần 2 tháng 7, tuần thứ 27 năm 1995; ngày của năm: 183 2 tháng 7 năm 1995 (ngày 5 tháng 6 năm 1995 âm lịch)